|
Thông tin |
|
|
|
Liên kết site |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
|
 ThS. Phan Bá Trình
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Họ và đệm: Phan Bá Trình |
Giới tính: Nam |
| Ngày, tháng, năm sinh: 04-8-1965 |
Nơi sinh: TT La Hà – Tư Nghĩa - Quảng Ngãi |
| Quê quán: TT La Hà – Tư Nghĩa - Quảng Ngãi |
| Dân tộc: Kinh |
| Học vị cao nhất: ThS. |
Năm, nước nhận học vị: 2003, Việt Nam |
| Chức danh khoa học cao nhất: |
Năm bổ nhiệm: |
| Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên chính |
| Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Sư phạm Tự nhiên - Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
| Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 219 - Trường Chinh, P Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi. |
| Điện thoại liên hệ: CQ: 0255 3825195, NR: 0834121468, Di Động: 0914 121 468 |
| Fax: |
Email: pbtrinh@pdu.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| 1. Đại học: |
| Hệ đào tạo: Chuyên tu |
| Nơi đào tạo: Trường ĐHSP Quy Nhơn |
| Ngành học: Cử nhân sư phạm Toán học |
| Nước đào tạo: Việt Nam |
Năm tốt nghiệp: 1995 |
| Bằng đại học 2: Cử nhân Tiếng Anh |
Năm tốt nghiệp: 2010 |
| 2. Sau đại học: |
| - Thạc sĩ chuyên ngành: Phương pháp Toán sơ cấp |
Năm cấp bằng: 2003 |
| Nơi đào tạo: Trường Đại học Quy Nhơn |
| - Tiến sĩ chuyên ngành: |
Năm cấp bằng: |
| Nơi đào tạo: |
| Tên luận án: |
| 3. Ngoại ngữ: |
| - Ngoại ngữ 1: Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Đảm bảo cho công tác |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN |
| Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
| 9/1985 đến 8/ 1991 Trường PTCS Sơn Lăng Giáo viên, Tổ trưởng tổ tự nhiên |
Trường PTCS Sơn Lăng |
Giáo viên, Tổ trưởng tổ tự nhiên |
| 9/ 1991 đến 12/ 1992 |
Trường PTCS Sơn Lăng |
Hiệu trưởng |
| 01/ 1993 đến 01/ 1994 |
Trường PTCS Sơn Thành |
Hiệu trưởng |
| 02/ 1994 đến 12/ 1995 |
Trường BTVH Huyện Sơn Hà |
Phó hiệu trưởng |
| 01/ 1996 đến 7/ 2003 |
Trung tâm GDTX Huyện Sơn Hà |
Phó giám đốc |
| 8/ 2003 đến 8/ 2007 |
8/ 2003 đến 8/ 2007 Trường Cao đẳng cộng đồng Quảng Ngãi |
Giảng viên, Tổ trưởng tổ tự nhiên |
| 9/ 2007 đến nay |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Giảng viên chính |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
| 1. Các đề tài nghiên cứu đã và đang tham gia: |
| Stt |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp(NN, Bộ, Ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
| 1 |
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Toán cao cấp A1 |
2005 |
Trường |
Chủ trì đề tài |
| 2 |
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Toán cao cấp A2 |
2006 |
Trường |
Chủ trì đề tài |
| 3 |
Ứng dụng hình học khối lượng để giải các bài toán hình học. |
2010 |
Trường |
Chủ trì đề tài |
| 2. Các công trình, bài báo, tham luận khoa học đã công bố: |
| Stt |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
Ghi chú |
| 1 |
 Phương trình vi phân tuyến tính cấp một và những ứng dụng trong Vật lý và Hóa học |
2004 |
 Nội san CĐCĐ Quảng Ngãi |
 |
| 2 |
 Một số vấn đề về giới hạn |
2009 |
 Thông tin khoa học và công nghệ của trường |
 |
| Stt |
Tên sách/giáo trình |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
| 51 |
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
2010 (Đồng tác giả) |
| 52 |
Cẩm nang vẽ thêm hình phụ trong giải toán hình học phẳng (Dùng cho học sinh các lớp 7,8,9) |
Tổng hợp Tp HCM |
2010 (In chung) |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Stt |
Giải thưởng, khen thưởng |
Số Quyết định, năm |
| 1 |
Huy chương Vì sự nghiệp công đoan-Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
1999 |
| 2 |
Kỉ niệm chương Vì sự nghiệp Giáo duc-Bộ Giáo dục Đào tạo |
2005 |
| 3 |
Chiến sĩ thi đua cơ sở - Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
2008-2009 |
| 4 |
Chiến sĩ thi đua cơ sở - Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
2010-2011 |
| 5 |
Chiến sĩ thi đua cơ sở - Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
2020-2021 |
| 6 |
Bằng khen của Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Ngãi – Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào CNVCLĐ và hoạt động Công đoàn |
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản quyền thuộc Trường Đại học Phạm Văn Đồng
509 Phan Đình Phùng, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn |
|
|